Theo thống kê, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang EU tháng 6 đạt 795 triệu USD, tăng 6% so tháng 5, nhưng vẫn giảm 19% so với tháng 6/2008. Tính chung 6 tháng đầu năm, kim ngạch xuất khẩu sang EU đạt 4,56 tỷ USD, giảm 13,9% so cùng kỳ.
Mặt hàng | 6 tháng năm 2009 (nghìn USD) | 6 tháng năm 2008 (nghìn USD) | Tăng giảm (%) |
Giày dép | 989.723 | 1.231.312 | -19,62 |
Hàng dệt may | 743.128 | 767.509 | -3,18 |
Cà phê | 552.103 | 535.768 | 3,05 |
Hàng thuỷ sản | 419.492 | 481.842 | -12,94 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 267.439 | 425.127 | -37,09 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 172.328 | 202.912 | -15,07 |
Túi xách, ví, va li, mũ và ô dù | 161.825 | 159.641 | -1,37 |
Sản phẩm chất dẻo | 91.069 | 114.581 | -20,52 |
Hạt điều | 80.063 | 107.062 | -25,22 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 77.582 | ||
Máy móc, thiết bị phụtùng khác | 68.196 | 9.955 | 585,04 |
sản phẩm từ sắt thép | 56.867 | ||
Hạt tiêu | 44.318 | 48.509 | -8,64 |
Sản phẩm từ gốm sứ | 40.859 | 62.482 | -34,61 |
Sản phẩm mây tre, cói, thảm | 35.302 | 52.830 | -33,18 |
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm | 26.167 | 49.588 | -47,23 |
Cao su | 23.024 | 60.382 | -61,87 |
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc | 18.965 | 0 | |
Hàng rau quả | 15.805 | 20.685 | -23,59 |
Gạo | 10.580 | 12.246 | -13,60 |
Chất dẻo nguyên liệu | 9.637 | 0 | |
sắt thép | 6.042 | 0 | |
sản phẩm từ cao su | 5.111 | 0 | |
sản phẩm từ hoá chất | 4.911 | 0 | |
Chè | 1.733 | 3.900 | -55,56 |
(Vinanet)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com