Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Bỉ tháng 7/2010 đạt 24 triệu USD, tăng 6,5% so với tháng trước nhưng giảm 1,2% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Bỉ 7 tháng đầu năm 2010 đạt 172,7 triệu USD, tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 0,4% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của cả nước 7 tháng đầu năm 2010.
Hoá chất là mặt hàng dẫn đầu về kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Bỉ 7 tháng đầu năm 2010, đạt 30,5 triệu USD, tăng 56,8% so với cùng kỳ, chiếm 17,7% trong tổng kim ngạch.
Trong 7 tháng đầu năm 2010, những mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam từ Bỉ có tốc độ tăng trưởng mạnh về kim ngạch: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 658,8 nghìn USD, tăng 62,4% so với cùng kỳ, chiếm 0,4% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là sản phẩm hoá chất đạt 10,2 triệu USD, tăng 61,2% so với cùng kỳ, chiếm 5,9% trong tổng kim ngạch; hoá chất đạt 30,5 triệu USD, tăng 56,8% so với cùng kỳ, chiếm 17,7% trong tổng kim ngạch; sau cùng là phân bón các loại đạt 2,2 triệu USD, tăng 41,7% so với cùng kỳ, chiếm 1,3% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam từ Bỉ 7 tháng đầu năm 2010 có độ suy giảm: Sắt thép các loại đạt 4,3 triệu USD, giảm 50,8% so với cùng kỳ, chiếm 2,5% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là sản phẩm từ sắt thép đạt 3,3 triệu USD, giảm 5,5% so với cùng kỳ, chiếm 1,9% trong tổng kim ngạch; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 24,2 triệu USD, giảm 2,7% so với cùng kỳ, chiếm 14% trong tổng kim ngạch; sau cùng là đá quý, kim loại quý và sản phẩm đạt 13,6 triệu USD, giảm 1% so với cùng kỳ, chiếm 7,9% trong tổng kim ngạch.
Kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Bỉ 7 tháng đầu năm 2010
Mặt hàng | Kim ngạch NK 7T/2009 (USD) | Kim ngạch NK 7T/2010 (USD) | % tăng, giảm KN so với cùng kỳ |
Tổng | 143.942.188 | 172.734.288 | + 20 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 2.405.178 | 3.405.210 | + 41,6 |
Hoá chất | 19.471.263 | 30.537.649 | + 56,8 |
Sản phẩm hoá chất | 6.313.630 | 10.178.800 | + 61,2 |
Dược phẩm | 19.665.110 | 21.836.296 | + 11 |
Phân bón các loại | 1.582.826 | 2.242.085 | + 41,7 |
Chất dẻo nguyên liệu | 7.792.843 | 7.933.724 | + 1,8 |
Vải các loại | 1.244.750 | 1.265.584 | + 1,7 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 13.763.684 | 13.637.722 | - 1 |
Sắt thép các loại | 8.696.453 | 4.279.704 | - 50,8 |
Sản phẩm từ sắt thép | 3.516.749 | 3.324.163 | - 5,5 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 405.574 | 658.807 | + 62,4 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 24.859.138 | 24.190.014 | - 2,7 |
Vinanet
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com