Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu dược phẩm của Việt Nam trong tháng 12/2009 đạt 55,2 triệu USD, giảm 44% so với tháng trước, nâng tổng kim ngạch nhập khẩu dược phẩm của Việt Nam trong năm 2009 đạt 1,1 tỉ USD, tăng 26,9% so với cùng kỳ năm ngoái.
Dẫn đầu về thị trường cung cấp dược phẩm cho Việt Nam trong năm 2009 vẫn là Pháp và Ấn Độ, với kim ngạch nhập khẩu lần lượt là 193 triệu USD, 148,6 triệu USD; tăng lần lượt là 22,4%; 40,5%.
Nhập khẩu dược phẩm của Việt Nam trong năm 2009 ở hầu hết các thị trường đều tăng mạnh, đặc biệt là thị trường Achentina đạt 10,2 triệu USD, tăng 287,4% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 0,9%; Tây Ban Nha đạt 14,4 triệu USD, tăng 174%, chiếm 1,3%; Italia đạt 41,6 triệu USD, tăng 162%, chiếm 3,8%; Hoa Kỳ đạt 38,6 triệu USD, tăng 142%, chiếm 3,5%.
Bên cạnh đó, có một số ít thị trường có tốc độ suy giảm về kim ngạch như: Singapore đạt 9 triệu USD, giảm 83,5%, chiếm 0,8%; Hà Lan 13,7 triệu USD, giảm 33,5%, chiếm 1,2%; Thuỵ Sĩ đạt 43 triệu USD, giảm 25,3%, chiếm 3,9%; Ôxtrâylia đạt 22,7 triệu USD, giảm 17%, chiếm 2%.
Thị trường nhập khẩu dược phẩm của Việt Nam tháng 12 và năm 2009
Thị trường | Kim ngạch NK tháng 12/2009 (USD) | Kim ngạch NK năm 2009 (USD) | % kim ngạch năm 2009/2008 |
Tổng | 55.235.769 | 1.096.713.895 | + 26,9 |
Achentina | 1.140.037 | 10.181.072 | + 287,4 |
Ấn Độ | 16.403.389 | 148.637.233 | + 40,5 |
Anh | 7.193.242 | 49.607.181 | + 99,2 |
Áo | 1.333.728 | 20.206.151 | + 63 |
Ba Lan | 1.788.000 | 13.646.168 | + 38,4 |
Bỉ | 2.528.824 | 31.574.452 | + 135,8 |
Canada | 1.099.949 | 7.029.735 | + 56 |
Đài Loan | 1.679.438 | 19.060.663 | + 38,7 |
Đan Mạch | 531.866 | 5.079.501 | + 44,3 |
Đức | 11.480.625 | 90.425.643 | + 112 |
Hà Lan | 504.075 | 13.699.744 | - 33,5 |
Hàn Quốc | 12.041.775 | 108.528.512 | + 29 |
Hoa Kỳ | 2.828.583 | 38.583.341 | + 142 |
Indonesia | 899.263 | 11.074.964 | + 21,6 |
Italia | 5.185.716 | 41.571.648 | + 162 |
Malaysia | 473.258 | 6.321.253 | + 2,8 |
Nga | 279.664 | 3.186.479 | - 10,2 |
Nhật Bản | 1.119.096 | 11.381.510 | + 29,7 |
Ôxtrâylia | 2.704.898 | 22.727.902 | - 17 |
Pháp | 19.840.178 | 193.076.519 | + 22,4 |
Philippine | 492.967 | 5.214.401 | + 65 |
Singapore | 769.930 | 8.954.477 | - 83,5 |
Tây Ban Nha | 1.584.484 | 14.380.061 | + 174 |
Thái Lan | 3.300.095 | 35.964.558 | + 1 |
Thuỵ Điển | 2.282.565 | 16.524.134 | + 47 |
Thuỵ Sĩ | 4.309.320 | 43.116.596 | - 25,3 |
Trung Quốc | 2.239.084 | 25.632.456 | + 26 |
(Theo Vinanet)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com