Theo số liệu thống kê của tổng cục Hải Quan, kim ngạch nhập khẩu từ Braxin tháng 4/2010 đạt 90,64 triệu USD chiếm 1,4% tổng kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng trong tháng 4, tăng 182,52% so với tháng trước, tăng 212,29% so với tháng 4 năm 2009. Nâng tổng kim ngạch nhập khẩu từ Braxin trong 4 tháng năm 2010 đạt 179,86 triệu USD chiếm 0,74% tổng kim ngạch nhập khẩu 4 tháng, tăng 90,46% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng | KNNK T4/2010 | KNNK 4T/2010 | % tăng giảm KNNK T4/2010 so với T3/2010 | % tăng giảm KNNK T4/2010 so với T4/2009 | % tăng giảm KNNK 4T/2010 so với 4T/2009 |
Tổng trị giá | 90.642.335 | 179.863.593 | 182,52 | 212,29 | 90,46 |
Lúa mì | 43.504.248 | 55.195.814 | 272,10 | 1140,65 | 903,21 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 3.769.368 | 17.526.621 | -21,99 | -31,72 | -7,11 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 3.971.376 | 15.113.626 | 10,18 | 13,26 | 174,70 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 4.721.477 | 14.924.014 | 386,52 | 958,98 | 960,21 |
Bông các loại | 1.444.401 | 7.881.401 | -38,72 | 231,43 | 131,79 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.207.070 | 6.460.351 | 25,50 | -8,58 | -8,65 |
Sắt thép các loại | 5.077.174 | 5.177.937 | 10592,84 | 2208,19 | |
Chất dẻo nguyên liệu | 525.038 | 1.163.726 | 324,38 | -68,67 | -64,61 |
Hàng rau quả | 114.682 | 913.986 | -61,39 | -24,14 | 86,15 |
Hoá chất | 519.157 | 733.987 | 269,27 | 467,17 | 161,45 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 503.753 | -90,12 | |||
Kim loại thường khác | 244.472 | 398.982 | 974,60 | -36,12 |
Vinanet
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com