Phiên giao dịch đầu tuần đã tạo một “cú sốc lớn” cho nhà đầu tư khi chỉ số ở hai sàn cùng tuột xuống mốc thấp kỷ lục. Tuy thanh khoản trên sàn có tăng hơn so với phiên trước nhưng cũng không đủ để nhà đầu tư lấy lại niềm tin vào các phiên tiếp theo.
Sàn Hồ Chí Minh, thị trường tiếp tục đi xuống theo chiều xấu, giảm nhẹ từ đợt 1, giảm mạnh ở đợt 2 và đợt 3. Loạt lệnh ATC trong đợt 3 tuy không đủ chút sức lực nào kéo VN-Index lên được dù là 1 điểm chốt ở 417,82 điểm, giảm 15,05 điểm (-3,47%) nhưng thay vào đó nhà đầu tư đã mạnh tay xả hàng hơn đẩy khối lượng giao dịch khi kết thúc đợt 3 lên 31.136.400 đơn vị, tương đương với 611,54 tỷ đồng.
Sau 15 phút giao dịch thỏa thuận, chỉ số VN-Index chính thức chốt tại 417,83 điểm, giảm 15,05 điểm (-3,48%), tổng KLGD phiên này toàn sàn đạt 31.754.100 đơn vị với 628,51 tỷ đồng. Khối ngoại Cũng vẫn tập trung gom hàng ở các mã nhưSSI,REE,HAG,BVH,DPM,FPT,PVD…
Tuy khối lượng và giá trị giao dịch phiên này sàn HOSE đã được cải thiện nhưng rải rác đều ở các mã.SSItuy đứng đầu về KLDG cũng chri đạt 2.351.830 đơn vị,EIBđứng thứ 2 với 1.854.620 đơn vị,STBvới 1.441.950 đơn vị….
Diễn biến cùng chiều với sàn HOSE, sàn HNX phiên giao dịch đầu tuần vẫn lặp lại kịch bản các phiên trước là tăng nhẹ đầu phiên và giảm mạnh về sau. Đây là phiên thứ 10 chỉ số HNX-Index chìm trong sắc đỏ.
Đóng cửa phiên giao dịch ngày 23/5, HNX-Index mất 2,48 điểm (-3,22%), còn 74,5 điểm, khối lượng giao dịch đạt 31.337.800 đơn vị ứng với 354,6 tỷ đồng. Nhà đầu tư nước ngoài cũng giao dịch được hơn 1 triệu cổ phiếu trên HNX với hoạt động mua ròng là chủ yếu.
Đáng chú ý trong phiên là mãVND, tuy mất 800 đ/cp còn 12.300 đ/cp nhưngVNDđã có 3.000.600 đơn vị khớp lệnh, tiếp đến lần lượt là các mã nhưPVX,KLS,SHN,THV…
Dưới đây là thống kê GD ngày 23/05/2011 (Đã bao gồm GTGDTT): HOSE VN-INDEX 417,82 -15,05 / -3,48%
Thống kê chi tiết Khối lượng giao dịch 31.754.100 Giá trị giao dịch 628,51 tỷ Số lượng giao dịch 19.544 Top 5 tích cực (theo khối lượng giao dịch) Mã CK Khối lượng Giá Thay đổi SSI 2.351.830 17,60 -0,90/-4,86% EIB 1.854.620 14,90 -0,10/-0,67% STB 1.441.950 12,20 -0,10/-0,81% CTG 827.840 26,70 -1,40/-4,98% KSS 820.800 15,10 +0,40/+2,72% Top 5 tăng giá (theo % thay đổi) Mã CK Khối lượng Giá Thay đổi NVN 10 15,10 +0,70/+4,86% PTC 7.210 13,30 +0,60/+4,72% NHW 60 13,90 +0,60/+4,51% KTB 541.810 23,60 +1,00/+4,42% VHC 37.030 29,50 +1,20/+4,24% Top 5 tăng giá (theo giá trị thay đổi) Mã CK Khối lượng Giá Thay đổi LIX 510 47,50 +1,50/+3,26% VHC 37.030 29,50 +1,20/+4,24% HDG 7.320 33,20 +1,20/+3,75% KTB 541.810 23,60 +1,00/+4,42% SEC 2.650 25,00 +1,00/+4,17% Top 5 giảm giá (theo % thay đổi) Mã CK Khối lượng Giá Thay đổi EVE 6.380 26,00 -13,90/-34,84% APC 50.860 11,20 -2,50/-18,25% BMI 24.190 11,50 -2,10/-15,44% SRC 30.280 17,10 -2,40/-12,31% FMC 2.160 10,90 -1,10/-9,17% Top 5 giảm giá (theo giá trị thay đổi) Mã CK Khối lượng Giá Thay đổi EVE 6.380 26,00 -13,90/-34,84% DHG 24.910 119,00 -6,00/-4,80% VNM 377.510 103,00 -5,00/-4,63% MSN 57.090 92,50 -4,50/-4,64% KSB 100 55,00 -4,00/-6,78% HASTC HA-INDEX 74,50 -2,48 / -3,22%
Thống kê chi tiết Khối lượng giao dịch 31.337.800 Giá trị giao dịch 354,60 tỷ Số lượng giao dịch 15.937 Top 5 tích cực (theo khối lượng giao dịch) Mã CK Khối lượng Giá Thay đổi VND 3.000.600 12,30 -0,80/-6,11% PVX 2.786.400 10,50 -0,70/-6,25% KLS 2.247.100 8,70 -0,40/-4,40% SHN 1.875.000 13,20 -0,90/-6,38% THV 1.129.700 9,20 -0,60/-6,12% Top 5 tăng giá (theo % thay đổi) Mã CK Khối lượng Giá Thay đổi PMS 200 12,50 +0,80/+6,84% SDS 200 18,90 +1,20/+6,78% VHH 20.200 6,40 +0,40/+6,67% HTB 100 56,50 +3,50/+6,60% HST 3.600 6,50 +0,40/+6,56% Top 5 tăng giá (theo giá trị thay đổi) Mã CK Khối lượng Giá Thay đổi HTB 100 56,50 +3,50/+6,60% DTC 100 35,70 +1,70/+5,00% SDS 200 18,90 +1,20/+6,78% VTL 1.000 40,00 +1,10/+2,83% BHT 700 17,80 +1,00/+5,95% Top 5 giảm giá (theo % thay đổi) Mã CK Khối lượng Giá Thay đổi CT6 600 9,30 -0,70/-7,00% DZM 25.000 42,60 -3,20/-6,99% PDC 17.800 4,00 -0,30/-6,98% SDA 43.700 10,70 -0,80/-6,96% CAN 600 21,40 -1,60/-6,96% Top 5 giảm giá (theo giá trị thay đổi) Mã CK Khối lượng Giá Thay đổi HGM 300 81,10 -4,00/-4,70% DZM 25.000 42,60 -3,20/-6,99% D11 800 30,00 -2,20/-6,83% DHT 1.300 29,80 -2,20/-6,88% WCS 8.200 28,50 -2,10/-6,86%
(StockBiz)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com