Trong tháng 11 năm 2009, kim ngạch xuất khẩu của nước ta sang thị trường Mỹ đạt 929,1 triệu USD, giảm 14,62% so với tháng trước nhưng vẫn tăng 4,6% so với cùng kỳ năm ngoái. Tính chung 11 tháng năm 2009, kim ngạch xuất khẩu cả nước sang thị trường Mỹ đạt 10,21 tỷ USD, giảm 5,81% so với cùng kỳ năm 2008.
Mặt hàng | 11 tháng 2009 (nghìn USD) | So 11 tháng 2008 (%) |
Tổng | 10.213.704 | -5,81 |
Hàng dệt may | 4.507.673 | -3,37 |
Gỗ, sản phẩm gỗ | 979.464 | 1,91 |
Giày dép các loại | 925.870 | -1,81 |
Hàng hải sản | 652.909 | -5,23 |
Dầu thô | 412.092 | -56,66 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử | 397.008 | 41,87 |
Hạt điều | 234.167 | -6,55 |
Máy móc thiết bị, dụng cụ, phụ tùng | 201.265 | |
Túi xách, ví, vali, mũ và ô dù | 200.298 | -3,48 |
Cà phê | 171.772 | -4,90 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 135.725 | |
Sản phẩm chất dẻo | 124.637 | -17,39 |
Sản phẩm từ sắt thép | 83.223 | |
Dây điện và dây cáp điện | 79.120 | -11,60 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 58.565 | |
Hạt tiêu | 40.167 | -4,62 |
Thủy tinh | 34.417 | |
Sản phẩm đá quý, kim loại quý | 31.136 | 62,73 |
Sản phẩm gốm sứ | 25.735 | -28,30 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 24.552 | 355,00 |
Cao su | 24.417 | -37,63 |
Sản phẩm mây, tre, cói, thảm | 22.359 | -23,71 |
Hàng rau quả | 19.057 | 3,38 |
Sản phẩm từ cao su | 18.710 | |
Hóa chất | 7.924 | |
Sản phẩm từ hóa chất | 6.732 | |
Sắt thép các loại | 5.547 | |
Chè | 4.879 | 77,48 |
(Vinanet)
Bài thuộc chuyên đề: Dự báo kinh tế Việt Nam 2010
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com