Theo số liệu thống kê, nhập khẩu cao su của Việt Nam tháng 4/2010 đạt 23.264 tấn với trị giá 48,17 triệu USD giảm 14,16% về lượng, giảm 18,6% về trị giá so với tháng trước, chiếm 0,74% tổng trị giá nhập khẩu. Tính chung trong 4 tháng năm 2010 nhập khẩu cao su đạt 97.626 tấn với trị giá 192,37 triệu USD chiếm 0,79% tổng kim ngạch nhập khẩu, tăng 47,72% về lượng và 102,99% về trị giá.
Thị trường | Tháng 4/2010 | 4 tháng/2010 | % tăng giảm 4T/2010 so với 4T/2009 | |||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | |
Tổng cộng | 23.264 | 48.175.964 | 97.626 | 192.367.073 | 47,72 | 102,99 |
Thái Lan | 3.622 | 9.149.728 | 17.223 | 36.158.103 | -14,94 | 37,67 |
Campuchia | 1.902 | 5.976.009 | 9.713 | 28.971.443 | -23,63 | 64,00 |
Hàn Quốc | 2.735 | 6.518.902 | 14.369 | 28.561.046 | 31,15 | 89,66 |
Nhật Bản | 2.607 | 6.768.987 | 8.409 | 22.608.517 | 136,27 | 197,75 |
Đài Loan | 1.798 | 3.758.249 | 6.817 | 13.529.698 | 31,15 | 63,26 |
Trung Quốc | 1.485 | 2.988.868 | 4.297 | 8.265.355 | 122,64 | 132,27 |
Indonesia | 721 | 2.135.321 | 3.347 | 8.209.112 | -12,13 | 78,38 |
Malaysia | 758 | 1.273.315 | 4.014 | 6.324.759 | 26,58 | 62,52 |
Nga | 265 | 571.463 | 2.750 | 6.106.602 | 226,60 | 258,99 |
Hoa Kỳ | 2.026 | 972.836 | 7.721 | 5.546.035 | 1125,56 | 474,34 |
Pháp | 390 | 1.383.436 | 1.425 | 4.880.403 | 182,18 | 208,10 |
Đức | 399 | 403.212 | 1.964 | 1.809.423 | 1119,88 | 231,89 |
Italia | 69 | 177.830 | 232 | 487.845 | 56,76 | 81,17 |
Anh | 354 | 35.436 | 885 | 442.362 | 429,94 | 138,39 |
Hà Lan | 21 | 62.895 | 215 | 237.550 |
Vinanet
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com