Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Hàn Quốc tháng 9/2010 đạt 892,5 triệu USD, tăng 14,8% so với tháng trước và tăng 51,2% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Hàn Quốc 9 tháng đầu năm 2010 đạt 6,8 tỉ USD, tăng 41,6% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 11,3% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của cả nước 9 tháng đầu năm 2010.
Vải các loại dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Hàn Quốc 9 tháng đầu năm 2010 đạt 805,5 triệu USD, tăng 19,5% so với cùng kỳ, chiếm 11,9% trong tổng kim ngạch; đứng thứ hai là sắt thép các loại 782 triệu USD, tăng 73,9% so với cùng kỳ, chiếm 11,6% trong tổng kim ngạch; thứ ba là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 754,4 triệu USD, tăng 31,2% so với cùng kỳ, chiếm 11,2% trong tổng kim ngạch.
Trong 9 tháng đầu năm 2010, những mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam từ Hàn Quốc có tốc độ tăng trưởng mạnh về kim ngạch: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 548,8 triệu USD, tăng 182,6% so với cùng kỳ, chiếm 8,1% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là sữa và sản phẩm sữa đạt 6,2 triệu USD, tăng 155% so với cùng kỳ, chiếm 0,09% trong tổng kim ngạch; khí đốt hoá lỏng đạt 646 nghìn USD, tăng 107% so với cùng kỳ; sau cùng là kim loại thường đạt 271 triệu USD, tăng 105,5% so với cùng kỳ, chiếm 4% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam từ Hàn Quốc 9 tháng đầu năm 2010 có độ suy giảm: Phân bón các loại đạt 22 triệu USD, giảm 55,2% so với cùng kỳ, chiếm 0,3% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là clanhke đạt 1,2 triệu USD, giảm 45,1% so với cùng kỳ, chiếm 0,02% trong tổng kim ngạch; gỗ và sản phẩm gỗ đạt 4 triệu USD, giảm 35% so với cùng kỳ, chiếm 0,06% trong tổng kim ngạch; sau cùng là ôtô nguyên chiếc các loại đạt 235 triệu USD, giảm 20,7% so với cùng kỳ, chiếm 3,5% trong tổng kim ngạch.
Kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Hàn Quốc 9 tháng đầu năm 2010
Mặt hàng | Kim ngạch NK 9T/2009 (USD) | Kim ngạch NK 9T/2010 (USD) | % tăng, giảm KN so với cùng kỳ |
Tổng | 4.775.501.458 | 6.761.897.695 | + 41,6 |
Hàng thuỷ sản | 10.859.126 | 11.285.889 | + 3,9 |
Sữa và sản phẩm sữa | 2.437.387 | 6.216.532 | + 155 |
Dầu mỡ động thực vật | 1.949.419 | 2.158.239 | + 10,7 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 5.017.108 | 5.926.004 | + 18,1 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 13.832.386 | 14.280.236 | + 3,2 |
Clanhke | 2.185.095 | 1.199.260 | - 45,1 |
Xăng dầu các loại | 444.097.359 | 591.232.979 | + 33,1 |
Khí đốt hoá lỏng | 312.114 | 646.001 | + 107 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 24.641.143 | 46.737.820 | + 89,7 |
Hoá chất | 87.848.398 | 145.512.448 | + 65,6 |
Sản phẩm hoá chất | 103.788.131 | 137.013.307 | + 32 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 1.889.781 | 2.136.689 | + 13 |
Dược phẩm | 79.285.775 | 113.160.101 | + 42,7 |
Phân bón các loại | 49291108 | 22.097.724 | - 55,2 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 17.669.021 | 16.699.380 | - 5,5 |
Chất dẻo nguyên liệu | 360.445.875 | 499.092.252 | + 38,5 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 63.137.839 | 104.772.823 | + 65,9 |
Cao su | 44.484.579 | 73.545.307 | + 65,3 |
Sản phẩm từ cao su | 13.495.665 | 16.645.182 | + 23,3 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 6.123.319 | 3.982.206 | - 35 |
Giấy các loại | 39.239.157 | 41.132.089 | + 4,8 |
Sản phẩm từ giấy | 20.644.162 | 25.860.771 | + 25,3 |
Bông các loại | 753.323 | 902.990 | + 19,9 |
Xơ, sợi dệt các loại | 72.517.395 | 88.525.177 | + 22 |
Vải các loại | 674.117.065 | 805.518.465 | + 19,5 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 278.896.684 | 334.912.414 | + 20 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 7.589.258 | 14.643.618 | + 93 |
Sắt thép các loại | 449.871.656 | 782.307.984 | + 73,9 |
Sản phẩm từ sắt thép | 111.134.167 | 187.839.804 | + 69 |
Kim loại thường khác | 131.854.250 | 271.007.813 | + 105,5 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 20.689.726 | 27.735.274 | + 34 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 194.208.690 | 548.787.324 | + 182,6 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 575.169.119 | 754.370.729 | + 31,2 |
Dây điện và dây cáp điện | 27.875.220 | 30.294.201 | + 8,7 |
Ôtô nguyên chiếc các loại | 296.529.279 | 235.087.157 | - 20,7 |
Linh kiện, phụ tùng ôtô | 177.589.117 | 246.485.521 | + 38,8 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 79.401.702 | 119.482.832 | + 50,5 |
(Vinanet)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com