Quí I/2010, kim ngạch nhập khẩu hàng hoá từ Trung Quốc đạt gần 4 tỷ USD, trong khi đó kim ngạch xuất khẩu sang Trung Quốc chỉ đạt 1,4 tỷ USD, vì vậy mức nhập siêu từ Trung Quốc quí I/2010 lên tới gần 2,6 tỷ USD.
Sản phẩm | Kim ngạch NK từ TQ quí I/2010 | Kim ngạch XK sang TQ quí I/2010 | Kim ngạch nhập siêu quí I/2010 |
Tổng cộng | 3.969.922.291 | 1.413.984.377 | 2.555.937.914 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 937.946.866 | 52.647.969 | 885.298.897 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 340.853.862 | 79.383.446 | 261.470.416 |
Xăng dầu các loại | 329.090.612 | 76.836.972 | 252.253.640 |
sắt thép | 193.653.937 | 5.707.500 | 187.946.437 |
Hoá chất | 109.747.041 | 4.080.778 | 105.666.263 |
Sản phẩm hoá chất | 80.139.318 | 5.090.027 | 75.049.291 |
Sản phẩm từ sắt thép | 78.854.369 | 4.784.769 | 74.069.600 |
sản phẩm từ chất dẻo | 65.140.531 | 3.503.348 | 61.637.183 |
Giấy và Sản phẩm từ giấy | 33.990.931 | 638.503 | 33.352.428 |
Chất dẻo nguyên liệu | 35.346.725 | 3.465.376 | 31.881.349 |
Dây điện và dây cáp điện | 34.374.729 | 3.906.466 | 30.468.263 |
Hàng rau quả | 34.046.802 | 14.368.890 | 19.677.912 |
Sản phẩm từ cao su | 14.041.062 | 9.128.278 | 4.912.784 |
Phương tiện vận tải phụ tùng khác | 13.701.459 | 10.957.837 | 2.743.622 |
Đá quí, kim loại quí và sản phẩm | 897.619 | 288.097 | 609.522 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.335.730 | 6.802.267 | -5.466.537 |
Hàng thuỷ sản | 2.877.475 | 29.104.956 | -26.227.481 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 30.250.936 | 75.264.604 | -45.013.668 |
Cao su | 5.276.486 | 222.795.302 | -217.518.816 |
(vinanet-ThuyChung)
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com