Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Thuỵ Sĩ tháng 9/2010 đạt 15 triệu USD, giảm 15,3% so với tháng trước và giảm 47,2% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Thuỵ Sĩ 9 tháng đầu năm 2010 đạt 386,5 triệu USD, tăng 110,2% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 0,6% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của cả nước 9 tháng đầu năm 2010.
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch nhập khẩu hàng hoá của Việt Nam từ Thuỵ Sĩ 9 tháng đầu năm 2010 đồng thời có tốc độ tăng trưởng vượt bậc về kim ngạch, đạt 210 triệu USD, tăng 24.004,9% so với cùng kỳ, chiếm 54,3% trong tổng kim ngạch.
Bên cạnh đó là một số mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam từ Thuỵ Sĩ 9 tháng đầu năm 2010 có tốc độ tăng trưởng mạnh: Kim loại thường khác đạt 1,9 triệu USD, tăng 65,3% so với cùng kỳ, chiếm 0,5% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là bông các loại đạt 3,7 triệu USD, tăng 58,4% so với cùng kỳ, chiếm 1% trong tổng kim ngạch; sản phẩm từ chất dẻo đạt 4 triệu USD, tăng 53% so với cùng kỳ, chiếm 1% trong tổng kim ngạch; sau cùng là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 13,3 triệu USD, tăng 47,8% so với cùng kỳ, chiếm 3,4% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam từ Thuỵ Sĩ 9 tháng đầu năm 2010 có độ suy giảm: Nguyên phụ liệu dược phẩm đạt 4 triệu USD, giảm 46,5% so với cùng kỳ, chiếm 1% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác đạt 54,8 triệu USD, giảm 25,5% so với cùng kỳ, chiếm 14,2% trong tổng kim ngạch; sau cùng là thuốc trừ sâu và nguyên liệu đạt 24,6 triệu USD, giảm 11% so với cùng kỳ, chiếm 6,4% trong tổng kim ngạch.
Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thuỵ Sĩ 9 tháng đầu năm 2010.
Mặt hàng | Kim ngạch NK 9T/2009 (USD) | Kim ngạch NK 9T/2010 (USD) | % tăng, giảm KN so với cùng kỳ |
Tổng | 183.846.310 | 386.471.195 | + 110,2 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 871.280 | 210.020.991 | + 24.004,9 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 73.489.578 | 54.762.478 | - 25,5 |
Dược phẩm | 32.575.014 | 34.060.014 | + 4,6 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 27.597.786 | 24.585.097 | - 11 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 8.991.089 | 13.289.312 | + 47,8 |
Sản phẩm hoá chất | 3.620.566 | 5.228.510 | + 44,4 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 7.534.216 | 4.027.197 | - 46,5 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.603.741 | 3.984.140 | + 53 |
Bông các loại | 2.351.617 | 3.725.001 | + 58,4 |
Sản phẩm từ sắt thép | 2.859.862 | 3.619.883 | + 26,6 |
Hoá chất | 2.172.153 | 1.978.846 | - 8,9 |
Kim loại thường khác | 1.150.291 | 1.901.393 | + 65,3 |
Vinanet
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com