Tin kinh tế, tài chính, đầu tư, chứng khoán,tiêu dùng

Thuật ngữ kinh doanh: Người môi giới, OEM, Đặt hàng

Người môi giới


Người môi giới (tiếng Anh: Broker) là loại thương nhân trung gian giữa người mua và người bán, được người bán hoặc người mua ủy thác tiến hành bán hoặc mua hàng hóa hay dịch vụ.

Khi tiến hành nghiệp vụ thì người môi giới không được đứng tên của chính mình mà đứng tên của người ủy thác, không chiếm hữu hàng hóa và không chịu trách nhiện cá nhân trước người ủy thác về việc khách hàng không chịu thực hiện hợp đồng,

Người môi giới không tham gia vào việc thực hiện hợp đồng trừ trường hợp được ủy quyền.

Quan hệ giữa người ủy thác và người môi giới dựa trên sự ủy thác từng lần, chứ không dựa vào hợp đồng dài hạn.

OEM


OEM (viết tắt của Original Equipment Manufacturer trong tiếng Anh) là nhà sản xuất thiết bị gốc. Đây là các công ty thực sự chế tạo ra một thiết bị phần cứng nào đó. Họ khác với những người buôn bán lại, làm tăng giá trị hàng hóa, họ chế tạo, sửa chữa, đóng gói và bán ra thiết bị phần cứng đó. Ví dụ: Canon, IBM là các hãng nổi tiếng chế tạo thiết bị gốc như máy in (Canon), máy tính (IBM).

Đặt hàng


Đặt hàng là một thuật ngữ kinh tế. Lời đề nghị ký kết hợp đồng xuất phát từ phía người mua được đưa ra dưới hình thức đặt hàng.

Trong đặt hàng, người mua nêu cụ thể về hàng hóa định mua và tất cả những nội dung cần thiết cho việc ký kết hợp đồng. Thực tế, người ta chỉ đặt hàng với các khách hàng có quan hệ thường xuyên. Nội dung của đơn đặt hàng chỉ bao gồm: tên hàng, quy cách, phẩm chất, số lượng, thời gian giao hàng... Về những điều kiện khác, hai bên sẽ áp dụng điều kiện chung đã thỏa thuận với nhau hoặc theo những điều kiện hợp đồng đã ký kết trong lần giao dịch trước đó.

(Theo Bách khoa toàn thư mở Wikipedia)

  • Kinh tế học vi mô
  • Kinh tế học vĩ mô
  • Kinh tế học công cộng
  • Kinh tế học quốc tế
  • Kinh tế học môi trường
  • Thuật ngữ kinh tế học: Bi kịch của mảnh đất công
  • Thuật ngữ kinh tế học: Rủi ro đạo đức
  • Thuật ngữ kinh tế học: Vấn đề ông chủ và người đại diện
  • Thuật ngữ kinh tế học: Hiệu ứng tài sản, Tiêu dùng phô trương, Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
  • Bank run
  • Lạm phát - Inflation
  • Một số thuật ngữ kinh tế thông dụng (A - G)
  • Một số thuật ngữ kinh tế thông dụng (H - W)
 tinkinhte.com
 tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com
 tin kinh te - tinkinhte.com